VIÊM DA DỊ ỨNG CƠ ĐỊA HAY GẶP
|
Viêm da cơ địa ở trẻ em (Atopic dermatitis of childhood)
|
|
Viêm da cơ địa tại nếp gấp ở trẻ em (Atopic dermatitis of the folds in a child)
|
|
viêm da tiếp xúc mềm cấp tính (Acute exudative contact dermatitis)
|
|
Viêm da tiếp xúc mụn nước (Vesicular contact dermatitis)
|
|
Viêm da tiếp xúc ban đỏ tróc vảy (Scaly dry erythematous contact dermatitis)
|
|
Viêm da kích ứng cấp tính (Acute irritant dermatitis)
|
|
Viêm da cơ địa trên mặt ở trẻ sơ sinh (Atopic dermatitis of the face in an infant)
|
|
Viêm môi cơ địa (Atopic cheilitis)
|
|
Viêm da cơ địa ở người lớn (Atopic dermatitis in the adult)
|
|
Viêm da cơ địa dị ứng ở bàn tay của người lớn (Atopic dermatitis of the hands in the adult)
|
|
Viêm kết mạc cơ địa dị ứng (Atopic conjunctivitis)
|
|
Mề đay tiếp xúc với cao su (Latex contact urticaria)
|
|
Mề đay áp lực (Pressure urticaria)
|
|
Mề đay do lạnh (Cold urticaria)
|
|
Mề đay do ánh sáng mặt trời (Solar urticaria)
|
|
Mề đay sẩn phù (Urticated weals)
|
|
Mề đay sẩn (Papular urticaria)
|
|
Mề đay bản đồ (Figured urticaria)
|
|
Phù mạch di truyền (Hereditary angio-oedema)
|
|
Viêm mạch mề đay (Urticarial vasculitis)
|
|
Mề đay vẽ (Dermographism)
|
|
Dị ứng ánh sáng do thuốc (Drug-induced phototoxic eruption)
|
|
Dị ứng do thuốc và ánh sáng (Drug-induced photoallergic eruption)
|
|
Dị ứng thuốc dạng trứng cá (Acneiform facial eruption)
|
|
Dị ứng thuốc dạng vảy nến (Psoriatiform eruption)
|
XEM THÊM VỀ BỆNH HỌC VIÊM DA CƠ ĐỊA